Bản dịch của từ Body language trong tiếng Việt

Body language

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Body language (Noun)

bˈɑdi lˈæŋgwɪdʒ
bˈɑdi lˈæŋgwɪdʒ
01

Quá trình giao tiếp phi ngôn ngữ thông qua các cử chỉ và chuyển động có ý thức hoặc vô thức.

The process of communicating nonverbally through conscious or unconscious gestures and movements.

Ví dụ

Body language is important in IELTS speaking for conveying confidence.

Ngôn ngữ cơ thể quan trọng trong IELTS nói để truyền đạt sự tự tin.

Ignoring body language can lead to misunderstandings during IELTS interviews.

Bỏ qua ngôn ngữ cơ thể có thể dẫn đến hiểu lầm trong phỏng vấn IELTS.

Is body language a key factor in IELTS writing and speaking tasks?

Ngôn ngữ cơ thể có phải là yếu tố chính trong các bài viết và nói IELTS không?

Positive body language can help you appear more confident in interviews.

Ngôn ngữ cơ thể tích cực có thể giúp bạn tỏ ra tự tin hơn trong phỏng vấn.

Avoid negative body language like slouching during public speaking engagements.

Tránh ngôn ngữ cơ thể tiêu cực như ngồi uể oải khi tham gia phát biểu công khai.

Body language (Phrase)

bˈɑdi lˈæŋgwɪdʒ
bˈɑdi lˈæŋgwɪdʒ
01

Một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ bao gồm tư thế, cử chỉ, nét mặt và chuyển động của mắt.

A form of nonverbal communication involving postures gestures facial expressions and eye movements.

Ví dụ

Body language can convey more than words during an IELTS speaking test.

Ngôn ngữ cơ thể có thể truyền đạt nhiều hơn từ ngữ trong bài thi nói IELTS.

Ignoring body language cues may result in miscommunication in IELTS writing.

Bỏ qua dấu hiệu ngôn ngữ cơ thể có thể dẫn đến sự hiểu lầm trong viết IELTS.

Is body language important in both IELTS speaking and writing tasks?

Ngôn ngữ cơ thể có quan trọng trong cả hai bài thi nói và viết IELTS không?

Body language can convey confidence during an IELTS speaking test.

Ngôn ngữ cơ thể có thể truyền đạt sự tự tin trong bài thi nói IELTS.

Ignoring body language cues may hinder effective communication in presentations.

Bỏ qua dấu hiệu ngôn ngữ cơ thể có thể làm trở ngại cho giao tiếp hiệu quả trong các bài thuyết trình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/body language/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Although books can transfer knowledge, it has limitations in transferring certain facial expressions and [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] This can be achieved through verbal communication, hand signals, or other forms of communication, and by regularly practising the many forms of communication involved in playing team sports, children are improving their ability to cooperate with one another simply through an improved ability to communicate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Body language

Không có idiom phù hợp