Bản dịch của từ Booing trong tiếng Việt

Booing

Verb

Booing (Verb)

bˈuɪŋ
bˈuɪŋ
01

Gây ra tiếng ồn mà đám đông tạo ra khi họ phấn khích hoặc để thể hiện rằng họ không thích cái gì đó hoặc ai đó.

To make a noise that a crowd of people make when they are excited or to show they do not like something or someone.

Ví dụ

The audience started booing during the controversial speech.

Khán giả bắt đầu hò reo trong bài phát biểu gây tranh cãi.

The protestors were booing loudly outside the government building.

Các người biểu tình đang hò reo ồn ào bên ngoài tòa nhà chính phủ.

The crowd began booing when the unpopular decision was announced.

Đám đông bắt đầu hò reo khi quyết định không được ưa thích được công bố.

Dạng động từ của Booing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boo

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Booed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Booed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Boos

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Booing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Booing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Booing

Không có idiom phù hợp