Bản dịch của từ Boot out trong tiếng Việt

Boot out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boot out (Verb)

but aʊt
but aʊt
01

Buộc ai phải rời khỏi một nơi.

To force someone to leave a place.

Ví dụ

The manager decided to boot out the disruptive employees from the meeting.

Quản lý đã quyết định đuổi những nhân viên gây rối khỏi cuộc họp.

They did not boot out any participants during the social event last year.

Họ đã không đuổi bất kỳ người tham gia nào trong sự kiện xã hội năm ngoái.

Did they boot out anyone for inappropriate behavior at the party?

Họ đã đuổi ai vì hành vi không phù hợp tại bữa tiệc chưa?

Boot out (Phrase)

but aʊt
but aʊt
01

Loại bỏ ai đó khỏi một nơi, đặc biệt là một cách mạnh mẽ.

To remove someone from a place especially in a forceful way.

Ví dụ

The club decided to boot out rude members last week.

Câu lạc bộ quyết định đuổi những thành viên thô lỗ tuần trước.

They did not boot out anyone during the community meeting.

Họ không đuổi bất kỳ ai trong cuộc họp cộng đồng.

Did the school boot out students for bad behavior last year?

Trường có đuổi học sinh vì hành vi xấu năm ngoái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boot out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boot out

Không có idiom phù hợp