Bản dịch của từ Boot up trong tiếng Việt

Boot up

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boot up (Verb)

ˈbuˈtəp
ˈbuˈtəp
01

Khởi động máy tính bằng cách tải và thực thi hệ điều hành.

Start up a computer by loading and executing the operating system.

Ví dụ

I boot up my laptop every morning for work.

Tôi khởi động laptop mỗi sáng để làm việc.

She does not boot up her computer on weekends.

Cô ấy không khởi động máy tính vào cuối tuần.

Do you boot up your desktop before meetings?

Bạn có khởi động máy tính để bàn trước cuộc họp không?

Boot up (Noun)

ˈbuˈtəp
ˈbuˈtəp
01

Hành động hoặc quá trình khởi động một hệ thống máy tính.

The action or process of starting up a computer system.

Ví dụ

The boot up of my laptop took five minutes today.

Việc khởi động laptop của tôi mất năm phút hôm nay.

The boot up process was not smooth last week.

Quá trình khởi động không mượt mà tuần trước.

How long does the boot up take for your computer?

Khởi động máy tính của bạn mất bao lâu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/boot up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boot up

Không có idiom phù hợp