Bản dịch của từ Bootlicking trong tiếng Việt
Bootlicking
Verb Noun [U/C]

Bootlicking (Verb)
bˈutlˌɪkɨŋ
bˈutlˌɪkɨŋ
Ví dụ
Some people engage in bootlicking to gain promotions at work.
Một số người tham gia vào việc nịnh bợ để được thăng chức ở công việc.
Bootlicking is not a respectable way to advance in society.
Việc nịnh bợ không phải là cách tôn trọng để tiến xa trong xã hội.
She succeeded without resorting to bootlicking tactics.
Cô ấy đã thành công mà không cần phải dùng đến chiêu trò nịnh bợ.
Bootlicking (Noun)
bˈutlˌɪkɨŋ
bˈutlˌɪkɨŋ