Bản dịch của từ Bourgeoisification trong tiếng Việt

Bourgeoisification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bourgeoisification (Noun)

bˌʊɹɡiəsidɨʃˈeɪni
bˌʊɹɡiəsidɨʃˈeɪni
01

Hành động hoặc thực tế tạo ra hoặc trở thành tư sản; chuyển sang quan điểm hoặc lối sống tư sản.

The action or fact of making or becoming bourgeois conversion to a bourgeois outlook or mode of life.

Ví dụ

The bourgeoisification of society affects lower-income families in many cities.

Sự tư sản hóa xã hội ảnh hưởng đến các gia đình thu nhập thấp ở nhiều thành phố.

The bourgeoisification process does not help the working class improve their lives.

Quá trình tư sản hóa không giúp giai cấp công nhân cải thiện cuộc sống của họ.

Is bourgeoisification increasing in urban areas like New York and San Francisco?

Sự tư sản hóa có đang gia tăng ở các khu vực đô thị như New York và San Francisco không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bourgeoisification/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bourgeoisification

Không có idiom phù hợp