Bản dịch của từ Brass knucks trong tiếng Việt

Brass knucks

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brass knucks (Noun)

bɹˈæs nˈʌks
bɹˈæs nˈʌks
01

Một bộ vỏ kim loại cho các đốt ngón tay dùng trong chiến đấu.

A set of metal coverings for the knuckles used in fighting.

Ví dụ

Many fighters use brass knucks for better impact during street fights.

Nhiều võ sĩ sử dụng brass knucks để tăng lực tác động trong trận đấu đường phố.

Brass knucks are not legal in most states for self-defense.

Brass knucks không hợp pháp ở hầu hết các tiểu bang để tự vệ.

Are brass knucks considered a weapon in social conflicts today?

Brass knucks có được coi là vũ khí trong các xung đột xã hội ngày nay không?

Brass knucks (Idiom)

01

Đốt ngón tay bằng đồng: vũ khí bao gồm những đốt ngón tay bằng kim loại đeo trên ngón tay để khiến những cú đấm trở nên sát thương hơn.

Brass knuckles a weapon consisting of metal knuckles worn over the fingers to make punches more damaging.

Ví dụ

He used brass knucks during the fight at the local bar.

Anh ấy đã sử dụng brass knucks trong cuộc đánh nhau tại quán bar.

She did not bring brass knucks to the peaceful protest last week.

Cô ấy đã không mang brass knucks đến cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.

Are brass knucks legal in public gatherings in our city?

Brass knucks có hợp pháp trong các buổi tụ tập công cộng ở thành phố chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brass knucks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brass knucks

Không có idiom phù hợp