Bản dịch của từ Break up trong tiếng Việt

Break up

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Break up (Verb)

bɹˈeɪkˌʌp
bɹˈeɪkˌʌp
01

Tách thành từng phần nhỏ hơn.

Separate into smaller pieces.

Ví dụ

After the break up, Sarah felt heartbroken.

Sau khi chia tay, Sarah cảm thấy đau lòng.

They decided to break up due to constant arguments.

Họ quyết định chia tay do thường xuyên cãi vã.

The break up was amicable, and they remained friends.

Cuộc chia tay diễn ra trong hòa bình và họ vẫn là bạn bè.

02

Kết thúc một mối quan hệ.

End a relationship.

Ví dụ

After a big fight, they decided to break up.

Sau một cuộc cãi vã lớn, họ quyết định chia tay.

John and Mary broke up last week.

John và Mary đã chia tay vào tuần trước.

Breaking up is never easy.

Chia tay không bao giờ là dễ dàng.

Break up (Noun)

bɹˈeɪkˌʌp
bɹˈeɪkˌʌp
01

Sự chia ly hoặc chia tay.

A separation or breakup.

Ví dụ

Sarah's break up with Tom was unexpected.

Cuộc chia tay của Sarah với Tom thật bất ngờ.

The break up affected their mutual friends negatively.

Cuộc chia tay ảnh hưởng tiêu cực đến tình bạn chung của họ.

After the break up, they decided to remain friends.

Sau khi chia tay, họ quyết định vẫn là bạn bè.

Break up (Phrase)

bɹˈeɪkˌʌp
bɹˈeɪkˌʌp
01

(của một cuộc họp hoặc hội đồng) kết thúc.

(of a meeting or assembly) end.

Ví dụ

The party had to break up early due to noise complaints.

Bữa tiệc phải chia tay sớm vì phàn nàn về tiếng ồn.

Sarah and John decided to break up after a heated argument.

Sarah và John quyết định chia tay sau một cuộc tranh cãi nảy lửa.

After the break up, they remained friends and kept in touch.

Sau khi chia tay, họ vẫn là bạn bè và giữ liên lạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Break up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Couples navigating the challenges of distance often face a higher risk of underscoring the gravity of these issues [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Break up

Không có idiom phù hợp