Bản dịch của từ Breaking and entering trong tiếng Việt

Breaking and entering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breaking and entering (Verb)

bɹˈeɪkənˌeɪdʒəntɨŋ
bɹˈeɪkənˌeɪdʒəntɨŋ
01

Xâm nhập bất hợp pháp vào một tòa nhà hoặc khu vực, đặc biệt là để ăn cắp một cái gì đó.

To illegally enter a building or area especially in order to steal something.

Ví dụ

He was charged with breaking and entering last week in New York.

Anh ấy đã bị buộc tội xâm nhập trái phép tuần trước ở New York.

They are not guilty of breaking and entering in this case.

Họ không có tội xâm nhập trái phép trong trường hợp này.

Is breaking and entering common in urban areas like Los Angeles?

Xâm nhập trái phép có phổ biến ở các khu vực đô thị như Los Angeles không?

Breaking and entering (Noun)

bɹˈeɪkənˌeɪdʒəntɨŋ
bɹˈeɪkənˌeɪdʒəntɨŋ
01

Tội xâm nhập một tòa nhà bất hợp pháp, đặc biệt là để ăn cắp một cái gì đó.

The crime of entering a building illegally especially in order to steal something.

Ví dụ

Breaking and entering is a serious crime in urban areas like Chicago.

Hành vi đột nhập là một tội phạm nghiêm trọng ở các khu vực đô thị như Chicago.

Breaking and entering does not only involve theft; it causes fear too.

Hành vi đột nhập không chỉ liên quan đến trộm cắp; nó cũng gây ra nỗi sợ hãi.

Is breaking and entering common in neighborhoods like downtown Los Angeles?

Liệu hành vi đột nhập có phổ biến ở các khu phố như trung tâm Los Angeles không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/breaking and entering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breaking and entering

Không có idiom phù hợp