Bản dịch của từ Breathed trong tiếng Việt

Breathed

Verb

Breathed (Verb)

bɹˈiðd
bɹˈiðd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của hơi thở.

Simple past and past participle of breathe.

Ví dụ

Yesterday, John breathed deeply during the meditation session at the park.

Hôm qua, John đã hít thở sâu trong buổi thiền tại công viên.

Many people did not breathe calmly during the heated debate last week.

Nhiều người đã không hít thở bình tĩnh trong cuộc tranh luận căng thẳng tuần trước.

Did Sarah breathe properly during her speech at the community center?

Sarah đã hít thở đúng cách trong bài phát biểu tại trung tâm cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Breathed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Breathe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Breathed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Breathed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breathes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breathing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breathed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It is the only book I have ever had to take pauses from reading to regain my [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] You know it is a gross chore and I have to hold my as I can't stand the smell of the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Finally, I should not forget to mention that whales play an imperative role in the underwater world where they produce no less than half the amount of oxygen you on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during rush hours, sitting on a motorbike in toxic fumes from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Breathed

Không có idiom phù hợp