Bản dịch của từ Bring somebody down a peg or two trong tiếng Việt

Bring somebody down a peg or two

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring somebody down a peg or two (Idiom)

01

Để giảm niềm tin hoặc địa vị của ai đó.

To reduce someone's confidence or status.

Ví dụ

Her harsh comments really bring him down a peg or two.

Những nhận xét khắc nghiệt của cô ấy thực sự hạ anh ấy xuống một bậc.

They do not bring their friends down a peg or two.

Họ không hạ bạn bè của mình xuống một bậc.

Will this experience bring you down a peg or two?

Liệu trải nghiệm này có hạ bạn xuống một bậc không?

02

Để làm cho ai đó khiêm tốn hoặc coi thường.

To humble or belittle someone.

Ví dụ

Her constant bragging really brings him down a peg or two.

Việc cô ấy thường xuyên khoe khoang thực sự làm anh ấy khiêm tốn hơn.

His arrogance does not bring anyone down a peg or two.

Sự kiêu ngạo của anh ấy không làm ai khiêm tốn hơn.

Does his success bring him down a peg or two socially?

Liệu thành công của anh ấy có làm anh ấy khiêm tốn hơn trong xã hội không?

03

Để làm cho ai đó ít kiêu ngạo hoặc tự mãn hơn.

To make someone less arrogant or overconfident.

Ví dụ

His comments really brought her down a peg or two last week.

Những bình luận của anh ấy đã khiến cô ấy bớt kiêu ngạo tuần trước.

The criticism didn't bring him down a peg or two at all.

Sự chỉ trích không làm anh ấy bớt kiêu ngạo chút nào.

Did the teacher bring the students down a peg or two today?

Giáo viên đã khiến học sinh bớt kiêu ngạo hôm nay chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring somebody down a peg or two/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring somebody down a peg or two

Không có idiom phù hợp