Bản dịch của từ Bring to justice trong tiếng Việt
Bring to justice

Bring to justice (Phrase)
Để tìm cách trừng phạt người đã hành động vô đạo đức hoặc bất hợp pháp.
To seek punishment for someone who has acted immorally or illegally
The community wants to bring to justice the corrupt city officials.
Cộng đồng muốn đưa những quan chức thành phố tham nhũng ra công lý.
They did not bring to justice the criminals responsible for the protests.
Họ đã không đưa những tội phạm chịu trách nhiệm về các cuộc biểu tình ra công lý.
Will the government bring to justice those who committed fraud?
Chính phủ có đưa những kẻ gian lận ra công lý không?
Để buộc ai đó phải chịu trách nhiệm về tội ác hoặc hành vi sai trái, thường trong bối cảnh pháp lý.
To hold someone accountable for a crime or wrongdoing often in a legal context
The court aims to bring to justice those responsible for the crime.
Tòa án nhằm đưa những người chịu trách nhiệm về tội phạm ra công lý.
They did not bring to justice the corrupt officials from the scandal.
Họ đã không đưa những quan chức tham nhũng từ vụ bê bối ra công lý.
Will the police bring to justice the suspects in the robbery?
Liệu cảnh sát có đưa những nghi phạm trong vụ cướp ra công lý không?
The court will bring the criminal to justice next month.
Tòa án sẽ đưa tên tội phạm ra trước công lý vào tháng tới.
They did not bring the corrupt officials to justice last year.
Họ đã không đưa các quan chức tham nhũng ra trước công lý năm ngoái.
Will the government bring those responsible to justice soon?
Liệu chính phủ có đưa những người chịu trách nhiệm ra trước công lý sớm không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp