Bản dịch của từ Bring up to date trong tiếng Việt

Bring up to date

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring up to date (Phrase)

bɹˈɪŋ ˈʌp tˈu dˈeɪt
bɹˈɪŋ ˈʌp tˈu dˈeɪt
01

Cập nhật hoặc làm mới thông tin.

To update or refresh information

Ví dụ

The committee will bring up to date the community guidelines next week.

Ủy ban sẽ cập nhật hướng dẫn cộng đồng vào tuần tới.

They did not bring up to date the social media policies this month.

Họ đã không cập nhật chính sách truyền thông xã hội trong tháng này.

Will the team bring up to date the event schedule for volunteers?

Nhóm sẽ cập nhật lịch sự kiện cho tình nguyện viên chứ?

The report will bring up to date the latest social trends.

Báo cáo sẽ cập nhật những xu hướng xã hội mới nhất.

They do not bring up to date their community service records.

Họ không cập nhật hồ sơ phục vụ cộng đồng của mình.

02

Thông báo cho ai đó về thông tin cập nhật mới nhất.

To inform someone about the latest updates

Ví dụ

I will bring up to date the committee about recent social changes.

Tôi sẽ cập nhật cho ủy ban về những thay đổi xã hội gần đây.

They did not bring up to date the community on the new policies.

Họ đã không cập nhật cho cộng đồng về các chính sách mới.

Did you bring up to date the group about the event schedule?

Bạn đã cập nhật cho nhóm về lịch trình sự kiện chưa?

I will bring up to date the community about local events.

Tôi sẽ cập nhật cho cộng đồng về các sự kiện địa phương.

They do not bring up to date the public on health issues.

Họ không cập nhật cho công chúng về các vấn đề sức khỏe.

03

Cập nhật hoặc làm mới thông tin.

To make something current or up to date

Ví dụ

We need to bring up to date our social media strategy.

Chúng ta cần cập nhật chiến lược truyền thông xã hội.

They do not bring up to date their community guidelines often.

Họ không cập nhật hướng dẫn cộng đồng thường xuyên.

How will you bring up to date your social awareness campaign?

Bạn sẽ cập nhật chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội như thế nào?

The government plans to bring up to date social welfare programs by 2024.

Chính phủ dự định cập nhật các chương trình phúc lợi xã hội vào năm 2024.

They do not bring up to date community guidelines effectively for new users.

Họ không cập nhật hướng dẫn cộng đồng hiệu quả cho người dùng mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring up to date/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring up to date

Không có idiom phù hợp