Bản dịch của từ Broiled trong tiếng Việt

Broiled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broiled (Verb)

bɹˈɔɪld
bɹˈɔɪld
01

Nấu bằng nhiệt khô mà không cần che phủ, đặc biệt là trong lò nướng.

Cooked by dry heat without any covering especially in an oven.

Ví dụ

She broiled the steaks for the barbecue party last night.

Cô ấy nướng thịt bò cho buổi tiệc nướng tối qua.

He never broiled any food because he doesn't own an oven.

Anh ấy chưa bao giờ nướng thức ăn vì anh ấy không có lò nướng.

Did they broil the chicken wings for the social gathering?

Họ có nướng cánh gà cho buổi tụ tập xã hội không?

02

Làm nóng một phần của vật thể bằng nguồn ánh sáng hoặc nhiệt mạnh.

To heat a part of an object with a strong source of light or heat.

Ví dụ

She broiled the fish for dinner last night.

Cô ấy nướng cá cho bữa tối tối qua.

He did not broil the steak because he preferred it grilled.

Anh ấy không nướng bife vì anh ấy thích nướng than.

Did they broil the chicken before serving it at the party?

Họ đã nướng gà trước khi phục vụ nó ở bữa tiệc chưa?

03

Làm rất nóng hoặc ở trong tình trạng rất nóng.

To make very hot or to be in a condition of great heat.

Ví dụ

She broiled the steak for dinner last night.

Cô ấy nướng bò để ăn tối qua.

He never broiled any food because he doesn't like cooking.

Anh ấy chưa bao giờ nướng thức ăn vì anh ấy không thích nấu ăn.

Did they broil the fish for the social event?

Họ đã nướng cá cho sự kiện xã hội chưa?

Dạng động từ của Broiled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broiling

Broiled (Adjective)

01

Mô tả thực phẩm đã được nấu chín bằng cách nướng.

Describing food that has been cooked by broiling.

Ví dụ

The broiled salmon was delicious.

Cá hồi nướng ngon.

I don't like the broiled chicken.

Tôi không thích gà nướng.

Was the broiled steak tender?

Bò-bít-tết nướng có mềm không?

02

Có vẻ ngoài khô cằn hoặc cháy sém.

Having a parched or scorched appearance.

Ví dụ

The broiled desert landscape looked barren and lifeless.

Vùng đất sa mạc nướng trở nên cằn cỗi và không sinh sôi.

The broiled food at the picnic was unappetizing and dry.

Thức ăn nướng ở cuộc dã ngoại trở nên không hấp dẫn và khô.

Was the broiled chicken overcooked and tough to eat?

Liệu con gà nướng có bị nấu quá chín và khó ăn không?

03

Nóng bỏng hoặc thú vị.

Intensely heated or exciting.

Ví dụ

The broiled debate on social media sparked controversy among users.

Cuộc tranh luận gay gắt trên mạng xã hội đã gây ra tranh cãi giữa người dùng.

Her broiled comments about the issue received mixed reactions from followers.

Những bình luận gay gắt của cô về vấn đề nhận được phản ứng trái chiều từ người theo dõi.

Was the broiled discussion during the IELTS speaking test beneficial for you?

Cuộc thảo luận gay gắt trong bài thi nói IELTS có ích cho bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broiled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broiled

Không có idiom phù hợp