Bản dịch của từ Bronchodilator trong tiếng Việt

Bronchodilator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bronchodilator (Noun)

01

Một loại thuốc làm giãn phế quản, ví dụ như bất kỳ loại thuốc nào dùng qua đường hô hấp để giảm bớt bệnh hen suyễn.

A drug that causes widening of the bronchi for example any of those taken by inhalation for the alleviation of asthma.

Ví dụ

Bronchodilators help asthma patients breathe more easily during IELTS speaking.

Thuốc mở phế quản giúp bệnh nhân hen thở dễ dàng hơn khi nói IELTS.

Not all bronchodilators are suitable for long-term use in IELTS writing.

Không phải tất cả các loại thuốc mở phế quản phù hợp sử dụng lâu dài trong viết IELTS.

Are bronchodilators commonly prescribed to students with asthma for IELTS exams?

Liệu có phải thuốc mở phế quản thường được kê cho học sinh có hen suyễn để làm bài thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bronchodilator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bronchodilator

Không có idiom phù hợp