Bản dịch của từ Brush over trong tiếng Việt
Brush over

Brush over (Phrase)
Many people brush over important social issues during discussions.
Nhiều người thường lướt qua các vấn đề xã hội quan trọng trong các cuộc thảo luận.
She does not brush over her feelings about social justice.
Cô ấy không lướt qua cảm xúc của mình về công bằng xã hội.
Why do politicians brush over poverty in their speeches?
Tại sao các chính trị gia lại lướt qua vấn đề nghèo đói trong các bài phát biểu?
Tránh thảo luận nghiêm túc về một vấn đề hoặc chủ đề nào đó.
To avoid discussing an issue or topic seriously
Many politicians brush over important social issues during their campaigns.
Nhiều chính trị gia tránh đề cập đến các vấn đề xã hội quan trọng trong chiến dịch.
She did not brush over the topic of poverty in her speech.
Cô ấy không tránh đề cập đến vấn đề nghèo đói trong bài phát biểu.
Why do you think they brush over social justice in discussions?
Tại sao bạn nghĩ họ tránh đề cập đến công bằng xã hội trong các cuộc thảo luận?
In her speech, Maria brushed over social issues affecting our community.
Trong bài phát biểu, Maria đã lướt qua các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.
The report did not brush over the importance of community support.
Báo cáo không lướt qua tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.
Did the presenter brush over any key social topics during the discussion?
Người thuyết trình có lướt qua bất kỳ chủ đề xã hội quan trọng nào không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp