Bản dịch của từ Bullhorn trong tiếng Việt

Bullhorn

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bullhorn (Noun)

bˈʊlhɔɹn
bˈʊlhɔɹn
01

Một thiết bị điện tử dùng để khuếch đại âm thanh của giọng nói để có thể nghe được ở khoảng cách xa; một cái loa.

An electronic device for amplifying the sound of the voice so it can be heard at a distance a megaphone.

Ví dụ

The speaker used a bullhorn to address the crowd at the protest.

Người phát biểu đã sử dụng một loa phóng thanh để phát biểu cho đám đông tại cuộc biểu tình.

Some people find the noise from a bullhorn annoying.

Một số người thấy tiếng ồn từ loa phóng thanh gây khó chịu.

Did you remember to bring the bullhorn for the public announcement?

Bạn có nhớ mang theo loa phóng thanh để thông báo công khai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bullhorn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bullhorn

Không có idiom phù hợp