Bản dịch của từ Amplifying trong tiếng Việt

Amplifying

Verb Adjective

Amplifying (Verb)

ˈæmpləfˌɑɪɪŋ
ˈæmpləfˌɑɪɪŋ
01

Tăng âm lượng (âm thanh)

Increase the volume of (sound)

Ví dụ

The speaker was amplifying his voice to address the crowd.

Người phát biểu đã tăng cường giọng nói để phát biểu với đám đông.

The musician was amplifying the music during the social event.

Người nhạc sĩ đã tăng cường âm nhạc trong sự kiện xã hội.

The amplifying of the announcement made it clear to everyone.

Việc tăng cường thông báo đã làm cho mọi người hiểu rõ.

02

Mở rộng hoặc thêm chi tiết vào (một tuyên bố hoặc ý tưởng)

Expand upon or add detail to (a statement or idea)

Ví dụ

She was amplifying her argument with more evidence.

Cô ấy đang mở rộng lập luận của mình bằng thêm bằng chứng.

The speaker was amplifying his speech to engage the audience.

Người phát biểu đang mở rộng bài phát biểu của mình để thu hút khán giả.

The article amplifies the importance of community support in society.

Bài báo mở rộng tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong xã hội.

Dạng động từ của Amplifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Amplify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Amplified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Amplified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Amplifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Amplifying

Amplifying (Adjective)

ˈæmpləfˌɑɪɪŋ
ˈæmpləfˌɑɪɪŋ
01

Có tác dụng khuếch đại cái gì đó.

Having the effect of amplifying something.

Ví dụ

Her amplifying comments sparked a heated debate on social media.

Những bình luận tăng cường của cô ấy đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt trên mạng xã hội.

The amplifying role of influencers can greatly impact public opinion.

Vai trò tăng cường của người ảnh hưởng có thể ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

The amplifying effect of social media can spread misinformation rapidly.

Hiệu ứng tăng cường của mạng xã hội có thể lan truyền thông tin sai lầm nhanh chóng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Amplifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] This societal expectation is by the media and advertising industries, which frequently equate youth with success and attractiveness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] They do this by propelling the air in their head before their special cacophony via their top jaw (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Amplifying

Không có idiom phù hợp