Bản dịch của từ Bungalow trong tiếng Việt

Bungalow

Noun [U/C]

Bungalow (Noun)

bˈʌŋgəlˌoʊ
bˈʌŋgəlˌoʊ
01

Ngôi nhà thấp chỉ có một tầng hoặc trong một số trường hợp có các phòng phía trên đặt trên mái, thường có cửa sổ ngủ tập thể.

A low house having only one storey or in some cases upper rooms set in the roof typically with dormer windows.

Ví dụ

The bungalow was cozy and had a small garden outside.

Ngôi nhà gạch ấm cúng và có một khu vườn nhỏ bên ngoài.

Many retirees prefer living in bungalows for their simplicity and comfort.

Nhiều người về hưu thích sống trong những căn nhà gạch vì sự đơn giản và thoải mái.

The beachfront community was dotted with colorful bungalows for tourists.

Cộng đồng ven biển trải đầy những căn nhà gạch màu sắc cho du khách.

Kết hợp từ của Bungalow (Noun)

CollocationVí dụ

Semi-detached bungalow

Nhà liền kề

Do you live in a semi-detached bungalow?

Bạn có sống trong một căn nhà liền kề không?

Detached bungalow

Nhà lửng riêng

The detached bungalow offers privacy for ielts speaking practice.

Ngôi nhà gác lửng cung cấp sự riêng tư cho việc luyện nói ielts.

Two-bedroomed bungalow

Nhà liền kề hai phòng ngủ

The two-bedroomed bungalow is perfect for a small family.

Căn nhà gồm hai phòng ngủ rất lý tưởng cho một gia đình nhỏ.

Retirement bungalow

Nhà nghỉ dưỡng hưu

She bought a retirement bungalow by the beach.

Cô ấy đã mua một căn nhà nghỉ dưỡng bên bờ biển.

Two-bedroom bungalow

Nhà hai phòng ngủ

The two-bedroom bungalow is cozy.

Ngôi nhà hai phòng ngủ rất ấm cúng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bungalow

Không có idiom phù hợp