Bản dịch của từ Bunk off trong tiếng Việt
Bunk off

Bunk off (Verb)
Trốn học hoặc bỏ việc mà không có sự cho phép; lảng tránh trách nhiệm.
To stay away from school or work without permission; to skip or evade responsibility.
Many students bunk off school during the summer festival in July.
Nhiều học sinh nghỉ học trong lễ hội mùa hè vào tháng Bảy.
Students should not bunk off classes to attend parties instead.
Học sinh không nên nghỉ học để tham dự tiệc thay vào đó.
Did you see students bunk off school last Friday for the concert?
Bạn có thấy học sinh nghỉ học vào thứ Sáu tuần trước để đi hòa nhạc không?
Many students bunk off school to attend music festivals like Coachella.
Nhiều học sinh trốn học để tham dự các lễ hội âm nhạc như Coachella.
She does not bunk off her volunteering hours at the local shelter.
Cô ấy không trốn tránh giờ tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.
Do you think students often bunk off social events for studying?
Bạn có nghĩ rằng học sinh thường trốn các sự kiện xã hội để học không?
Many students bunk off school during the final exam week.
Nhiều học sinh bỏ học trong tuần thi cuối cùng.
He did not bunk off the social event last Saturday.
Anh ấy đã không bỏ qua sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.
Did you bunk off the party last night?
Bạn đã bỏ qua bữa tiệc tối qua phải không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp