Bản dịch của từ Burglary trong tiếng Việt

Burglary

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burglary (Noun)

bˈɝglɚi
bˈɝɹgləɹi
01

Xâm nhập trái phép một tòa nhà với mục đích phạm tội, đặc biệt là trộm cắp.

Illegal entry of a building with intent to commit a crime, especially theft.

Ví dụ

The recent burglary at the local store shocked the community.

Vụ trộm gần đây tại một cửa hàng địa phương đã gây sốc cho cộng đồng.

Police are investigating a series of burglaries in the neighborhood.

Cảnh sát đang điều tra một loạt vụ trộm trong khu vực lân cận.

Burglary rates have decreased thanks to improved security measures.

Tỷ lệ trộm cắp đã giảm nhờ các biện pháp an ninh được cải thiện.

The burglary at the jewelry store shocked the entire neighborhood.

Vụ trộm tại cửa hàng trang sức đã gây chấn động cả khu phố.

Police are investigating a series of burglaries in the area.

Cảnh sát đang điều tra một loạt vụ trộm trong khu vực.

Dạng danh từ của Burglary (Noun)

SingularPlural

Burglary

Burglaries

Kết hợp từ của Burglary (Noun)

CollocationVí dụ

Law burglary

Phá hoại

The law prohibits burglary to protect citizens' safety.

Luật cấm trộm để bảo vệ an toàn của công dân.

House burglary

Đột nhập nhà

House burglary is a common crime in urban areas.

Trộm nhà là tội phạm phổ biến ở khu vực đô thị.

Residential burglary

Đột nhập nhà dân

Residential burglary rates have increased in urban areas.

Tỷ lệ vụ trộm trong nhà ở tăng lên ở khu vực đô thị.

Aggravated burglary

Đột nhập cướp có vũ khí

The aggravated burglary caused fear in the neighborhood.

Vụ đột nhập trái pháp luật gây nỗi sợ trong khu phố.

Attempted burglary

Cố gắng đột nhập trộm

The neighborhood experienced an attempted burglary last night.

Khu phố đã trải qua một vụ đột nhập cố gắng vào đêm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burglary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In contrast, a house which stands out in the neighbourhood could potentially make its owner the target of gossip or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] People who are financially strapped in various urban areas, for instance, may turn to illegal activities like drug trafficking or in order to make ends meet [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Burglary

Không có idiom phù hợp