Bản dịch của từ Burnished trong tiếng Việt
Burnished
Burnished (Adjective)
Được đánh bóng hoặc sáng bóng, đặc biệt là thông qua quá trình chà xát.
Polished or shiny especially through rubbing.
Làm mịn và sáng bóng, thường thông qua quá trình đánh bóng.
Made smooth and glossy typically through burnishing.
Burnished (Verb)
Cải thiện vẻ ngoài hoặc danh tiếng của một cái gì đó.
To improve the appearance or reputation of something.
Dạng động từ của Burnished (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Burnish |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Burnished |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Burnished |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Burnishes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Burnishing |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Burnished cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp