Bản dịch của từ Burnishing trong tiếng Việt
Burnishing
Burnishing (Verb)
Đánh bóng (thứ gì đó, đặc biệt là kim loại) bằng cách chà xát.
The artist is burnishing the metal sculpture for the exhibition tomorrow.
Nghệ sĩ đang đánh bóng bức tượng kim loại cho triển lãm ngày mai.
They are not burnishing the community center's metal railings this week.
Họ không đánh bóng các lan can kim loại của trung tâm cộng đồng tuần này.
Are you burnishing the metal pieces for the social project tonight?
Bạn có đang đánh bóng các mảnh kim loại cho dự án cộng đồng tối nay không?
Dạng động từ của Burnishing (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Burnish |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Burnished |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Burnished |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Burnishes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Burnishing |
Burnishing (Noun)
Burnishing the community's image can attract more tourists to our town.
Làm bóng hình ảnh cộng đồng có thể thu hút nhiều khách du lịch hơn.
They are not burnishing their reputation with negative social media posts.
Họ không làm bóng danh tiếng của mình với các bài đăng tiêu cực trên mạng xã hội.
Is burnishing the town's image necessary for social development?
Có cần làm bóng hình ảnh của thị trấn cho sự phát triển xã hội không?