Bản dịch của từ By-passing trong tiếng Việt

By-passing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By-passing (Verb)

baɪ pˈæsɪŋ
baɪ pˈæsɪŋ
01

Để tránh hoặc đi xung quanh một cái gì đó hơn là thông qua nó.

To avoid or go around something rather than through it.

Ví dụ

Many teens are by-passing traditional media for social media platforms.

Nhiều thanh thiếu niên đang bỏ qua truyền thông truyền thống để sử dụng mạng xã hội.

Schools should not be by-passing important discussions about social issues.

Các trường không nên bỏ qua những cuộc thảo luận quan trọng về các vấn đề xã hội.

Are young adults by-passing face-to-face interactions for online chats?

Có phải người lớn trẻ đang bỏ qua các tương tác trực tiếp để trò chuyện trực tuyến không?

By-passing (Noun)

baɪ pˈæsɪŋ
baɪ pˈæsɪŋ
01

Con đường đi vòng quanh một thị trấn hoặc trung tâm của nó chứ không phải xuyên qua nó.

A road passing around a town or its center rather than through it.

Ví dụ

The by-passing route reduced traffic in downtown Springfield significantly last year.

Đường vòng đã giảm lưu lượng giao thông ở trung tâm Springfield đáng kể năm ngoái.

The by-passing road does not connect to the city center directly.

Đường vòng không kết nối trực tiếp với trung tâm thành phố.

Is the by-passing road open for public use in Chicago now?

Đường vòng có mở cửa cho công chúng sử dụng ở Chicago không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/by-passing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with By-passing

Không có idiom phù hợp