Bản dịch của từ Caique trong tiếng Việt

Caique

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caique (Noun)

kɑˈik
kɑˈik
01

Một chiếc thuyền buồm nhỏ ở phía đông địa trung hải.

A small eastern mediterranean sailing ship.

Ví dụ

The caique sailed smoothly across the Aegean Sea last summer.

Cái caique đã lướt êm đềm qua biển Aegean mùa hè trước.

The caique did not participate in the local regatta this year.

Cái caique đã không tham gia cuộc đua thuyền địa phương năm nay.

Is the caique still used for fishing in coastal villages?

Cái caique có còn được sử dụng để đánh cá ở các làng ven biển không?

02

Một chiếc thuyền chèo nhẹ được sử dụng trên bosporus.

A light rowing boat used on the bosporus.

Ví dụ

They rented a caique for their family outing on the Bosporus.

Họ thuê một chiếc caique cho chuyến dã ngoại gia đình trên Bosporus.

Many tourists do not choose a caique for their Bosporus tour.

Nhiều du khách không chọn caique cho chuyến tham quan Bosporus.

Did you enjoy riding a caique during your visit to Istanbul?

Bạn có thích đi caique trong chuyến thăm Istanbul không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caique/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caique

Không có idiom phù hợp