Bản dịch của từ Calced trong tiếng Việt

Calced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calced (Adjective)

kælst
kælst
01

(hiếm) từ đồng nghĩa với giày, mang giày, đặc biệt là các mệnh lệnh tôn giáo (cơ đốc giáo) không đeo giày dép thông thường.

Rare synonym of shod wearing shoes particularly christianity religious orders that do not eshew normal footwear.

Ví dụ

Many monks are calced, wearing simple shoes during their daily activities.

Nhiều tu sĩ mang giày, đi giày đơn giản trong các hoạt động hàng ngày.

Not all religious groups are calced; some prefer sandals instead.

Không phải tất cả các nhóm tôn giáo đều mang giày; một số thích dép.

Are the calced members of the church more comfortable in their shoes?

Liệu các thành viên mang giày của nhà thờ có thoải mái hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calced

Không có idiom phù hợp