Bản dịch của từ Caliche topped trong tiếng Việt

Caliche topped

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caliche topped (Phrase)

kˈælɨtʃ tˈɑpt
kˈælɨtʃ tˈɑpt
01

Một loại đất được tìm thấy ở vùng khô cằn, thường chứa canxi cacbonat.

A type of soil found in arid regions usually containing calcium carbonate.

Ví dụ

Caliche topped soil is common in the deserts of California.

Đất có lớp caliche thường thấy ở các sa mạc của California.

Caliche topped soil does not support many types of plants.

Đất có lớp caliche không hỗ trợ nhiều loại cây trồng.

Is caliche topped soil suitable for agriculture in arid areas?

Đất có lớp caliche có phù hợp cho nông nghiệp ở vùng khô hạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caliche topped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caliche topped

Không có idiom phù hợp