Bản dịch của từ Call centre trong tiếng Việt
Call centre

Call centre (Noun)
Một văn phòng trong đó xử lý số lượng lớn các cuộc gọi điện thoại, đặc biệt là văn phòng cung cấp các chức năng dịch vụ khách hàng của một tổ chức lớn.
An office in which large numbers of telephone calls are handled especially one providing the customer services functions of a large organization.
The call centre helped 1,000 customers last month with their inquiries.
Trung tâm cuộc gọi đã giúp 1.000 khách hàng tháng trước với các câu hỏi.
The call centre does not operate on weekends for customer support.
Trung tâm cuộc gọi không hoạt động vào cuối tuần để hỗ trợ khách hàng.
Does the call centre provide services in multiple languages for customers?
Trung tâm cuộc gọi có cung cấp dịch vụ bằng nhiều ngôn ngữ cho khách hàng không?
"Call centre" là thuật ngữ chỉ một bộ phận trong doanh nghiệp chuyên xử lý cuộc gọi từ khách hàng, thường cung cấp dịch vụ hỗ trợ hay tư vấn. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này được sử dụng phổ biến và viết liền thành "call center". Trong khi đó, tiếng Anh Anh ưa chuộng cách viết có dấu "call centre". Về nội dung, cả hai đều có nghĩa tương đương, nhưng cách phát âm có thể khác biệt do âm sắc và ngữ điệu của từng vùng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp