Bản dịch của từ Calming trong tiếng Việt

Calming

Adjective Noun [U/C] Verb

Calming (Adjective)

kˈɑmɪŋ
kˈɑlmɪŋ
01

Có tác dụng làm dịu hoặc làm dịu.

Having a soothing or calming effect.

Ví dụ

The calming music helped reduce anxiety in the social gathering.

Âm nhạc giúp giảm lo âu trong buổi tụ họp xã hội.

The calming presence of the therapist created a peaceful environment.

Sự hiện diện bình tĩnh của chuyên gia tạo môi trường yên bình.

The calming colors of the room promoted relaxation and harmony.

Những màu sắc dịu dàng của căn phòng thúc đẩy sự thư giãn và hài hòa.

Calming (Noun)

kˈɑmɪŋ
kˈɑlmɪŋ
01

Một tác nhân hoặc thủ tục làm dịu hoặc làm dịu.

A soothing or calming agent or procedure.

Ví dụ

Music can be a calming influence during social gatherings.

Âm nhạc có thể là yếu tố làm dịu trong các buổi tụ tập xã hội.

A warm cup of tea is a calming remedy after work.

Một cốc trà ấm là biện pháp làm dịu sau giờ làm việc.

Taking a walk in the park can provide a calming effect.

Đi dạo trong công viên có thể mang lại hiệu ứng làm dịu.

Calming (Verb)

kˈɑmɪŋ
kˈɑlmɪŋ
01

Làm cho (ai đó) yên tĩnh và yên tĩnh.

Make someone tranquil and quiet.

Ví dụ

Listening to classical music can be calming after a long day.

Nghe nhạc cổ điển có thể làm dịu sau một ngày dài.

Yoga exercises are known to have a calming effect on individuals.

Các bài tập yoga được biết đến có tác dụng làm dịu trên cá nhân.

Taking a walk in the park is a calming way to relax.

Đi dạo trong công viên là cách làm dịu để thư giãn.

Dạng động từ của Calming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Calm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Calmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Calmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Calms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Calming

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Calming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] I have always been drawn to the and soothing nature of this colour [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] It would be located in the countryside because I want a and spacious living place [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Happiness and sorrow, anger and hatred and appreciation, all can be expressed through art rather than through any other means [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to me down and release myself from irritation because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Calming

Không có idiom phù hợp