Bản dịch của từ Calumny trong tiếng Việt

Calumny

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calumny (Noun)

kˈæləmni
kˈæləmni
01

Việc đưa ra những tuyên bố sai sự thật và phỉ báng về ai đó nhằm làm tổn hại đến danh tiếng của họ; vu khống.

The making of false and defamatory statements about someone in order to damage their reputation slander.

Ví dụ

The calumny spread quickly through the small community, causing chaos.

Sự vu khống lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng nhỏ, gây ra hỗn loạn.

She was a victim of calumny when false accusations tarnished her name.

Cô ấy là nạn nhân của sự vu khống khi cáo buộc sai lệch làm mờ tên tuổi cô.

The impact of the calumny on his reputation was devastating and long-lasting.

Tác động của sự vu khống đối với danh tiếng của anh ấy là tàn khốc và kéo dài.

Dạng danh từ của Calumny (Noun)

SingularPlural

Calumny

Calumnies

Calumny (Verb)

kˈæləmni
kˈæləmni
01

Nói xấu (ai đó).

Slander someone.

Ví dụ

She spread calumny about her colleague to ruin her reputation.

Cô ấy lan truyền những lời vu khống về đồng nghiệp để hủy hoại danh tiếng của cô ấy.

The online community was outraged by the calumny directed at the influencer.

Cộng đồng trực tuyến đã phẫn nộ trước những lời vu khống hướng về người ảnh hưởng.

He was a victim of calumny, facing false accusations from jealous rivals.

Anh ấy là nạn nhân của lời vu khống, đối mặt với những cáo buộc sai lầm từ đối thủ ghen tị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calumny/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calumny

Không có idiom phù hợp