Bản dịch của từ Campaigners trong tiếng Việt

Campaigners

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Campaigners (Noun)

kæmpˈeɪnɚz
kæmpˈeɪnɚz
01

Một người làm việc một cách có tổ chức và tích cực hướng tới một mục tiêu chính trị hoặc xã hội cụ thể.

A person who works in an organized and active way toward a particular social or political goal.

Ví dụ

The campaigners organized a rally for climate change awareness last Saturday.

Các nhà vận động đã tổ chức một cuộc biểu tình về nhận thức biến đổi khí hậu vào thứ Bảy tuần trước.

The campaigners did not receive enough funding for their social programs.

Các nhà vận động không nhận được đủ kinh phí cho các chương trình xã hội của họ.

Are the campaigners planning to expand their efforts next year?

Các nhà vận động có kế hoạch mở rộng nỗ lực của họ vào năm tới không?

Dạng danh từ của Campaigners (Noun)

SingularPlural

Campaigner

Campaigners

Campaigners (Noun Countable)

kæmpˈeɪnɚz
kæmpˈeɪnɚz
01

Một người làm việc một cách có tổ chức và tích cực hướng tới một mục tiêu chính trị hoặc xã hội cụ thể.

A person who works in an organized and active way toward a particular social or political goal.

Ví dụ

The campaigners organized a rally for climate action in New York.

Những người vận động đã tổ chức một cuộc biểu tình vì hành động khí hậu ở New York.

Many campaigners do not support the new social media regulations.

Nhiều người vận động không ủng hộ các quy định truyền thông xã hội mới.

Are the campaigners planning another event for mental health awareness?

Các nhà vận động có kế hoạch tổ chức sự kiện khác về nhận thức sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/campaigners/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Besides, they can use their popularity to promote environmental and help charity organizations get more support from philanthropists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational subsidizing healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to launch aimed at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Well, I chose my current job because I wanted to make the most of my creativity, especially when launching new advertising [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Campaigners

Không có idiom phù hợp