Bản dịch của từ Can-be trong tiếng Việt

Can-be

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Can-be (Verb)

kˈænbi
kˈænbi
01

Để có thể tồn tại hoặc có thể.

To be able to exist or be possible.

Ví dụ

Public transportation can be a convenient option for commuting.

Phương tiện công cộng có thể là một lựa chọn thuận tiện cho việc đi lại.

Using plastic bags can be harmful to the environment.

Việc sử dụng túi nhựa có thể gây hại cho môi trường.

Can using social media for research purposes be considered reliable?

Việc sử dụng mạng xã hội cho mục đích nghiên cứu có thể được coi là đáng tin cậy không?

IELTS candidates can-be nervous during the speaking test.

Ứng viên IELTS có thể lo lắng trong bài thi nói.

Some students believe that mistakes can-be avoided in writing tasks.

Một số học sinh tin rằng có thể tránh được sai sót trong bài viết.

Can-be (Adjective)

kˈænbi
kˈænbi
01

Có thể là một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó xấu.

Able to be something especially something bad.

Ví dụ

Group projects can be challenging but also rewarding in IELTS preparation.

Các dự án nhóm có thể thách thức nhưng cũng đáng giá trong việc chuẩn bị cho IELTS.

Individual tasks cannot be overlooked as they are essential for improvement.

Các nhiệm vụ cá nhân không thể bị bỏ qua vì chúng rất quan trọng cho sự cải thiện.

Can group discussions be beneficial in enhancing speaking skills for IELTS?

Việc thảo luận nhóm có thể có lợi cho việc nâng cao kỹ năng nói trong IELTS?

Social media posts can be harmful if not fact-checked.

Các bài đăng trên mạng xã hội có thể gây hại nếu không kiểm tra sự thật.

Not all information on social media can be verified as true.

Không phải tất cả thông tin trên mạng xã hội có thể được xác minh là đúng.

Can-be (Noun)

kˈænbi
kˈænbi
01

Một loại người có thể làm điều gì đó.

A type of person who is able to do something.

Ví dụ

She is a can-be in the IELTS community.

Cô ấy là một người có thể trong cộng đồng IELTS.

He is not a can-be when it comes to public speaking.

Anh ấy không phải là người có thể khi nói đến diễn thuyết công cộng.

Are you a can-be in your academic writing skills?

Bạn có phải là người có thể trong kỹ năng viết học thuật của mình không?

She is a can-be in writing, always submitting high-quality essays.

Cô ấy là người có thể trong viết, luôn nộp bài luận chất lượng cao.

He is not a can-be in speaking, often struggling to express ideas.

Anh ấy không phải là người có thể trong nói, thường gặp khó khăn khi diễn đạt ý kiến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/can-be/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Nevertheless, many people consider leadership a skill that be learnt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, people's health be improved both physically and mentally [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned situation be attributable to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] The aforementioned situation be attributed to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education

Idiom with Can-be

Không có idiom phù hợp