Bản dịch của từ Cancelling trong tiếng Việt

Cancelling

Verb

Cancelling (Verb)

kˈænsəlɪŋ
kˈænslɪŋ
01

Quyết định hoặc thông báo rằng một sự kiện đã lên kế hoạch sẽ không diễn ra, đặc biệt vì nó không được coi là quan trọng như người ta nghĩ.

Decide or announce that a planned event will not take place especially because it is not considered as important as it was thought to be.

Ví dụ

The committee is cancelling the social event due to low attendance.

Ủy ban đang huỷ bỏ sự kiện xã hội vì số lượng tham dự thấp.

They are not cancelling the charity concert despite the weather warnings.

Họ không huỷ bỏ buổi hòa nhạc từ thiện mặc dù có cảnh báo thời tiết.

Are they cancelling the community picnic this Saturday?

Họ có huỷ bỏ buổi dã ngoại cộng đồng vào thứ Bảy này không?

Dạng động từ của Cancelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cancel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cancelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cancelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cancels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cancelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cancelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you before, delays and can cause real troubles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] But if we could not manage to pay for the tickets in time, the booking procedure would be and there might be someone else taking those 2 tickets before us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] My house is very rarely quiet, so I almost always end up using my noise- headphones so that I don't get distracted by what other people in my house are doing [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Cancelling

Không có idiom phù hợp