Bản dịch của từ Carbonyl trong tiếng Việt
Carbonyl
Carbonyl (Noun)
Thuộc hoặc biểu thị gốc hóa trị hai co, có trong các hợp chất hữu cơ như aldehyd, xeton, amit và este, và trong axit hữu cơ như một phần của nhóm cacboxyl.
Of or denoting the divalent radical co present in such organic compounds as aldehydes ketones amides and esters and in organic acids as part of the carboxyl group.
The carbonyl group is essential in many social science research studies.
Nhóm carbonyl rất quan trọng trong nhiều nghiên cứu khoa học xã hội.
Carbonyl compounds do not always have clear social impacts on communities.
Các hợp chất carbonyl không phải lúc nào cũng có tác động xã hội rõ ràng.
What are the social implications of carbonyl compounds in urban areas?
Các tác động xã hội của hợp chất carbonyl ở khu vực đô thị là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp