Bản dịch của từ Carbonyl trong tiếng Việt

Carbonyl

Noun [U/C]

Carbonyl (Noun)

01

Thuộc hoặc biểu thị gốc hóa trị hai co, có trong các hợp chất hữu cơ như aldehyd, xeton, amit và este, và trong axit hữu cơ như một phần của nhóm cacboxyl.

Of or denoting the divalent radical co present in such organic compounds as aldehydes ketones amides and esters and in organic acids as part of the carboxyl group.

Ví dụ

The carbonyl group is essential in many social science research studies.

Nhóm carbonyl rất quan trọng trong nhiều nghiên cứu khoa học xã hội.

Carbonyl compounds do not always have clear social impacts on communities.

Các hợp chất carbonyl không phải lúc nào cũng có tác động xã hội rõ ràng.

What are the social implications of carbonyl compounds in urban areas?

Các tác động xã hội của hợp chất carbonyl ở khu vực đô thị là gì?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carbonyl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carbonyl

Không có idiom phù hợp