Bản dịch của từ Carder trong tiếng Việt

Carder

Noun [U/C]

Carder (Noun)

kˈɑɹdɚ
kˈɑɹdɚ
01

Một tên tội phạm đánh cắp thông tin từ thẻ tín dụng.

A criminal who steals information from credit cards.

Ví dụ

The carder was arrested for stealing credit card details.

Kẻ ăn cắp đã bị bắt vì ăn cắp thông tin thẻ tín dụng.

The police are investigating a group of carders in the city.

Cảnh sát đang điều tra một nhóm kẻ ăn cắp trong thành phố.

The carder used advanced technology to hack into payment systems.

Kẻ ăn cắp đã sử dụng công nghệ tiên tiến để xâm nhập vào hệ thống thanh toán.

02

(từ lóng) người phân phát thiệp bánh tart.

(slang) a person who distributes tart cards.

Ví dụ

The police arrested a carder for distributing tart cards in London.

Cảnh sát đã bắt giữ một người phân phối thẻ bài để phân phối thẻ quảng cáo ở London.

Carders often operate in busy tourist areas to promote adult services.

Người phân phối thẻ thường hoạt động tại các khu vực du lịch đông đúc để quảng cáo dịch vụ cho người lớn.

The carder business has faced increased scrutiny due to public complaints.

Ngành công nghiệp phân phối thẻ đã phải đối mặt với sự kiểm tra nghiêm ngặt hơn do các phàn nàn từ công chúng.

03

Một máy chải thô.

A carding machine.

Ví dụ

The carder efficiently processed wool fibers for the community.

Máy băm lông xử lý hiệu quả sợi len cho cộng đồng.

The old carder in the village was used by many generations.

Máy băm lông cũ trong làng được sử dụng bởi nhiều thế hệ.

The carder at the textile factory worked tirelessly day and night.

Máy băm lông tại nhà máy dệt làm việc không mệt mỏi ngày đêm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carder

Không có idiom phù hợp