Bản dịch của từ Carotid trong tiếng Việt

Carotid

AdjectiveNoun [U/C]

Carotid (Adjective)

kɚˈɑtɪd
kəɹˈɑtɪd
01

Liên quan đến hoặc biểu thị hai động mạch chính mang máu đến đầu và cổ và hai nhánh chính của chúng.

Relating to or denoting the two main arteries which carry blood to the head and neck and their two main branches

Ví dụ

The carotid arteries are crucial for brain blood supply in adults.

Động mạch cảnh rất quan trọng cho việc cung cấp máu cho não ở người lớn.

Doctors do not often discuss carotid artery health with patients.

Bác sĩ không thường xuyên thảo luận về sức khỏe động mạch cảnh với bệnh nhân.

Are carotid arteries affected by high blood pressure in teenagers?

Động mạch cảnh có bị ảnh hưởng bởi huyết áp cao ở thanh thiếu niên không?

Carotid (Noun)

kɚˈɑtɪd
kəɹˈɑtɪd
01

Mỗi động mạch cảnh.

Each of the carotid arteries

Ví dụ

The carotid arteries supply blood to the brain and face.

Động mạch carotid cung cấp máu cho não và mặt.

The carotid arteries do not carry blood to the legs.

Động mạch carotid không mang máu đến chân.

Are the carotid arteries important for brain health?

Động mạch carotid có quan trọng cho sức khỏe não không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carotid

Không có idiom phù hợp