Bản dịch của từ Catalyst trong tiếng Việt

Catalyst

Noun [U/C]

Catalyst (Noun)

kˈæɾəlɪst
kˈætl̩ɪst
01

Một chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học mà bản thân nó không trải qua bất kỳ thay đổi hóa học vĩnh viễn nào.

A substance that increases the rate of a chemical reaction without itself undergoing any permanent chemical change.

Ví dụ

Education is often seen as a catalyst for social change.

Giáo dục thường được coi là chất xúc tác cho sự thay đổi xã hội.

The charity organization acted as a catalyst in improving living conditions.

Tổ chức từ thiện đã hoạt động như một chất xúc tác trong việc cải thiện điều kiện sống.

The protest served as a catalyst for political reforms in the country.

Cuộc biểu tình đã phục vụ như một chất xúc tác cho các cải cách chính trị trong đất nước.

Dạng danh từ của Catalyst (Noun)

SingularPlural

Catalyst

Catalysts

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catalyst cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Furthermore, competition among privately-owned healthcare institutions can act as a for improvement in state-run hospitals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] There exist several behind the expansion of the consumer industry and its subsequent negative impact on the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] I firmly believe that this trend is entirely beneficial, serving as a for positive growth and development among young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Catalyst

Không có idiom phù hợp