Bản dịch của từ Catholicism trong tiếng Việt

Catholicism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Catholicism (Noun)

kəɵˈɔləsɪzəm
kəɵˈɑlɪsɪzəm
01

Trạng thái hoặc phẩm chất của công giáo hoặc phổ quát; tính công giáo.

The state or quality of being catholic or universal catholicity.

Ví dụ

Catholicism promotes universal values of love and compassion in society.

Chủ nghĩa Công giáo thúc đẩy các giá trị phổ quát về tình yêu và lòng từ bi trong xã hội.

Many believe that Catholicism does not address modern social issues.

Nhiều người tin rằng Công giáo không giải quyết các vấn đề xã hội hiện đại.

How does Catholicism influence social justice movements in the community?

Công giáo ảnh hưởng đến các phong trào công bằng xã hội trong cộng đồng như thế nào?

02

Sự tự do của tình cảm; tầm nhìn rộng.

Liberality of sentiment breadth of view.

Ví dụ

Catholicism promotes acceptance of diverse beliefs in modern society.

Catholicism thúc đẩy sự chấp nhận các niềm tin đa dạng trong xã hội hiện đại.

Many people do not understand the liberal aspects of Catholicism.

Nhiều người không hiểu các khía cạnh tự do của Catholicism.

Does Catholicism encourage a broad view of social issues today?

Catholicism có khuyến khích một cái nhìn rộng về các vấn đề xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catholicism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Catholicism

Không có idiom phù hợp