Bản dịch của từ Causal relationship trong tiếng Việt

Causal relationship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Causal relationship (Noun)

kˈɔzəl ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
kˈɔzəl ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
01

Một mối liên hệ giữa hai sự kiện mà trong đó một sự kiện là kết quả của sự kiện khác.

A connection between two events where one event is the result of the other event.

Ví dụ

The causal relationship between education and income is widely acknowledged.

Mối quan hệ nguyên nhân giữa giáo dục và thu nhập được công nhận rộng rãi.

There is no clear causal relationship between social media use and happiness.

Không có mối quan hệ nguyên nhân rõ ràng giữa việc sử dụng mạng xã hội và hạnh phúc.

Is there a causal relationship between unemployment rates and crime rates?

Có mối quan hệ nguyên nhân nào giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tội phạm không?

02

Nguyên tắc rằng một sự kiện gây ra sự kiện khác xảy ra.

The principle that one event causes another to occur.

Ví dụ

The causal relationship between education and income is widely recognized.

Mối quan hệ nguyên nhân giữa giáo dục và thu nhập được công nhận rộng rãi.

There is no clear causal relationship between social media use and happiness.

Không có mối quan hệ nguyên nhân rõ ràng giữa việc sử dụng mạng xã hội và hạnh phúc.

Is there a causal relationship between unemployment rates and crime levels?

Có mối quan hệ nguyên nhân nào giữa tỷ lệ thất nghiệp và mức độ tội phạm không?

03

Một mối tương quan đã xác định nơi mà sự thay đổi ở một biến làm thay đổi trực tiếp ở một biến khác.

A specified correlation where changes in one variable directly cause changes in another variable.

Ví dụ

The causal relationship between education and income is well documented.

Mối quan hệ nguyên nhân giữa giáo dục và thu nhập đã được ghi chép rõ ràng.

There is no causal relationship between social media use and happiness.

Không có mối quan hệ nguyên nhân nào giữa việc sử dụng mạng xã hội và hạnh phúc.

Is there a causal relationship between poverty and crime rates?

Có mối quan hệ nguyên nhân nào giữa nghèo đói và tỷ lệ tội phạm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Causal relationship cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Causal relationship

Không có idiom phù hợp