Bản dịch của từ Correlation trong tiếng Việt

Correlation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correlation (Noun)

kˌɔɹəlˈeiʃn̩
kˌɑɹəlˈeiʃn̩
01

Một mối quan hệ lẫn nhau hoặc kết nối giữa hai hoặc nhiều thứ.

A mutual relationship or connection between two or more things.

Ví dụ

There is a strong correlation between social media usage and loneliness.

Có mối tương quan chặt chẽ giữa việc sử dụng mạng xã hội và sự cô đơn.

Researchers found a correlation between income levels and educational attainment.

Các nhà nghiên cứu đã tìm thấy mối tương quan giữa mức thu nhập và trình độ học vấn.

The correlation between volunteering and happiness is well-documented in studies.

Mối tương quan giữa hoạt động tình nguyện và hạnh phúc đã được chứng minh rõ ràng trong các nghiên cứu.

Dạng danh từ của Correlation (Noun)

SingularPlural

Correlation

Correlations

Kết hợp từ của Correlation (Noun)

CollocationVí dụ

Simple correlation

Mối tương quan đơn giản

The study found a simple correlation between income and happiness.

Nghiên cứu phát hiện một mối tương quan đơn giản giữa thu nhập và hạnh phúc.

Weak correlation

Mối tương quan yếu

There is a weak correlation between social media usage and loneliness.

Có mối tương quan yếu giữa việc sử dụng mạng xã hội và cô đơn.

Remarkable correlation

Mối tương quan đáng chú ý

There is a remarkable correlation between social media usage and loneliness.

Có một mối tương quan đáng kể giữa việc sử dụng mạng xã hội và cô đơn.

Good correlation

Mối tương quan tốt

There is a good correlation between social media usage and loneliness.

Có mối tương quan tốt giữa việc sử dụng mạng xã hội và cô đơn.

Broad correlation

Mối tương quan rộng

There is a broad correlation between income level and education attainment.

Có mối tương quan rộng giữa mức thu nhập và trình độ học vấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Correlation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In fact, the consumption of energy generated from fossil fuel tends to accelerate in direct with the growth of the world population [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In conclusion, I believe that social skills have a strong with career success as they can not only help a person integrate but also facilitate their working process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often with more experienced, patient, and emotionally mature parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Some experts think that the growth in economic wealth of a rich country does not with any increase in its citizens' life satisfaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Correlation

Không có idiom phù hợp