Bản dịch của từ Central part trong tiếng Việt

Central part

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Central part (Noun)

sˈɛntɹəl pˈɑɹt
sˈɛntɹəl pˈɑɹt
01

Một phần chính hoặc quan trọng của cái gì đó.

A primary or important section of something.

Ví dụ

The central part of our community is the town square.

Phần trung tâm của cộng đồng chúng ta là quảng trường thị trấn.

The central part of the meeting did not focus on solutions.

Phần trung tâm của cuộc họp không tập trung vào giải pháp.

Is the central part of social change education or awareness?

Phần trung tâm của thay đổi xã hội là giáo dục hay nhận thức?

02

Phần ở giữa của một hệ thống hoặc quy trình.

The middle component of a system or process.

Ví dụ

Education is a central part of social development in Vietnam.

Giáo dục là một phần trung tâm của phát triển xã hội ở Việt Nam.

Health is not a central part of the government's social policy.

Sức khỏe không phải là một phần trung tâm của chính sách xã hội của chính phủ.

Is community engagement a central part of social initiatives in your area?

Liệu sự tham gia của cộng đồng có phải là phần trung tâm trong các sáng kiến xã hội ở khu vực của bạn không?

03

Khu vực cốt lõi hoặc chính của một đối tượng hoặc khái niệm.

The core or main area of an object or concept.

Ví dụ

The central part of the city is bustling with activity.

Phần trung tâm của thành phố rất nhộn nhịp.

The central part of our discussion was about social equality.

Phần trung tâm của cuộc thảo luận của chúng tôi là về bình đẳng xã hội.

Is the central part of your community focused on inclusivity?

Phần trung tâm của cộng đồng bạn có tập trung vào sự bao gồm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Central part cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the which remained relatively unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Central part

Không có idiom phù hợp