Bản dịch của từ Centre of excellence trong tiếng Việt

Centre of excellence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centre of excellence (Noun)

01

Một nhóm hoặc tổ chức được công nhận là dẫn đầu trong một lĩnh vực nghiên cứu hoặc thực hành cụ thể.

A group or institution that is recognized as a leader in a particular area of study or practice.

Ví dụ

The Harvard University is a centre of excellence in social sciences.

Đại học Harvard là một trung tâm xuất sắc trong khoa học xã hội.

Many people do not know about the centre of excellence in sociology.

Nhiều người không biết về trung tâm xuất sắc trong xã hội học.

Is the University of Chicago a centre of excellence for social studies?

Trường Đại học Chicago có phải là trung tâm xuất sắc về nghiên cứu xã hội không?

02

Nơi có trình độ chuyên môn hoặc kỹ năng cao nhất, thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục hoặc chuyên môn.

A place where the highest level of expertise or skill is present often used in educational or professional contexts.

Ví dụ

Harvard University is a centre of excellence for social science research.

Đại học Harvard là trung tâm xuất sắc về nghiên cứu khoa học xã hội.

Many believe that community centers are not centres of excellence.

Nhiều người tin rằng các trung tâm cộng đồng không phải là trung tâm xuất sắc.

Is the local library a centre of excellence for social education?

Thư viện địa phương có phải là trung tâm xuất sắc về giáo dục xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Centre of excellence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centre of excellence

Không có idiom phù hợp