Bản dịch của từ Centrifugation trong tiếng Việt

Centrifugation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centrifugation (Noun)

sɛntɹɪfjəgˈeɪʃn
sɛntɹɪfjəgˈeɪʃn
01

Quá trình tách các hạt ra khỏi huyền phù bằng lực ly tâm.

The process of separating particles from a suspension by centrifugal force.

Ví dụ

The lab used centrifugation to separate blood components for analysis.

Phòng thí nghiệm sử dụng quá trình ly tâm để tách các thành phần máu để phân tích.

Centrifugation is essential in the production of vaccines and medicines.

Quá trình ly tâm là rất quan trọng trong việc sản xuất vaccine và thuốc.

Scientists rely on centrifugation to study cell structures and organelles.

Các nhà khoa học phụ thuộc vào quá trình ly tâm để nghiên cứu cấu trúc tế bào và bào quan.

Centrifugation (Noun Countable)

sɛntɹɪfjəgˈeɪʃn
sɛntɹɪfjəgˈeɪʃn
01

Một ví dụ hoặc kết quả của việc ly tâm một cái gì đó.

An instance or result of centrifuging something.

Ví dụ

The laboratory technician performed a centrifugation of the blood samples.

Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm thực hiện quá trình ly tâm của các mẫu máu.

The centrifugation separated the components of the mixture effectively.

Quá trình ly tâm phân chia các thành phần của hỗn hợp một cách hiệu quả.

After centrifugation, the heavier particles settled at the bottom of the tube.

Sau quá trình ly tâm, các hạt nặng lắng đọng ở đáy ống.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Centrifugation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centrifugation

Không có idiom phù hợp