Bản dịch của từ Ceral trong tiếng Việt

Ceral

Noun [U/C]

Ceral (Noun)

sˈɛɹəl
sˈɛɹəl
01

Một loại cỏ có hạt ở đầu thân cây cao, hoặc hạt của loại cây này, dùng để làm bột hoặc ngũ cốc ăn sáng.

A type of grass that has seeds on the top of tall stems or the seeds of this plant used to make flour or breakfast cereal.

Ví dụ

Wheat is a common type of ceral used for breakfast food.

Lúa mì là một loại ngũ cốc phổ biến dùng cho bữa sáng.

Corn is not a type of ceral that grows well in cold climates.

Bắp không phải là loại ngũ cốc mà phát triển tốt trong khí hậu lạnh.

Is rice a type of ceral that is popular in Asian countries?

Có phải gạo là một loại ngũ cốc phổ biến ở các nước châu Á không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ceral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ceral

Không có idiom phù hợp