Bản dịch của từ Characterisation trong tiếng Việt

Characterisation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Characterisation (Noun)

kˌæɹɪktəɹɪzˈeiʃn̩
kˌæɹɪktəɹɪzˈeiʃn̩
01

Sự sáng tạo và thể hiện thuyết phục của các nhân vật hư cấu.

The creation and convincing representation of fictitious characters.

Ví dụ

The characterisation in the novel was rich and detailed.

Sự miêu tả nhân vật trong tiểu thuyết rất phong phú và chi tiết.

Her characterisation of the protagonist was praised by critics.

Cách miêu tả nhân vật chính của cô đã được các nhà phê bình khen ngợi.

The characterisation of the villain was particularly well done.

Cách miêu tả nhân vật phản diện được thực hiện rất tốt.

Dạng danh từ của Characterisation (Noun)

SingularPlural

Characterisation

Characterisations

Characterisation (Noun Countable)

kˌæɹɪktəɹɪzˈeiʃn̩
kˌæɹɪktəɹɪzˈeiʃn̩
01

Mô tả hoặc chân dung của một ai đó trong một tác phẩm hư cấu.

A description or portrayal of someone in a fictional work.

characterisation
Ví dụ

The characterisation of Elizabeth Bennet in 'Pride and Prejudice' is memorable.

Sự miêu tả về Elizabeth Bennet trong 'Pride and Prejudice' rất đáng nhớ.

The characterisation of Gollum in 'The Lord of the Rings' is complex.

Sự miêu tả về Gollum trong 'The Lord of the Rings' rất phức tạp.

The characterisation of Harry Potter in the series is consistent.

Sự miêu tả về Harry Potter trong loạt truyện rất nhất quán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/characterisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Characterisation

Không có idiom phù hợp