Bản dịch của từ Chives trong tiếng Việt

Chives

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chives (Noun)

tʃˈaɪvz
tʃˈaɪvz
01

Một loại cây á-âu nhỏ có liên quan đến hành tây, có hoa màu hồng tím và lá hình ống dài được dùng làm thảo mộc ẩm thực.

A small eurasian plant related to the onion with purplepink flowers and long tubular leaves which are used as a culinary herb.

Ví dụ

Chives are often used in salads for added flavor and nutrition.

Hẹ thường được sử dụng trong salad để tăng thêm hương vị và dinh dưỡng.

Chives do not grow well in shaded areas of the garden.

Hẹ không phát triển tốt trong những khu vực có bóng râm trong vườn.

Are chives popular in Vietnamese cooking for enhancing dishes?

Hẹ có phổ biến trong ẩm thực Việt Nam để tăng hương vị món ăn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chives/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chives

Không có idiom phù hợp