Bản dịch của từ Chrism trong tiếng Việt

Chrism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chrism (Noun)

kɹˈɪzəm
kɹˈɪzəm
01

Một hỗn hợp dầu và nhựa thơm, được thánh hiến và dùng để xức trong lễ rửa tội và trong các nghi thức khác của giáo hội công giáo, chính thống giáo và anh giáo.

A mixture of oil and balsam consecrated and used for anointing at baptism and in other rites of catholic orthodox and anglican churches.

Ví dụ

The priest prepared the chrism for the baptism ceremony.

Cha sĩ chuẩn bị chrism cho lễ rửa tội.

The chrism was blessed by the bishop before the anointing.

Chrism được phúc lành bởi giám mục trước khi xức dầu.

The chrism symbolizes the spiritual anointing in religious rituals.

Chrism tượng trưng cho việc xức dầu tinh thần trong các nghi lễ tôn giáo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chrism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chrism

Không có idiom phù hợp