Bản dịch của từ Baptism trong tiếng Việt

Baptism

Noun [U/C]

Baptism (Noun)

bˈæptɪzəm
bˈæptɪzəm
01

Nghi thức tôn giáo của cơ đốc giáo là rảy nước lên trán một người hoặc ngâm họ trong nước, tượng trưng cho sự thanh lọc hoặc tái sinh và được gia nhập giáo hội cơ đốc. ở nhiều giáo phái, lễ rửa tội được thực hiện cho trẻ nhỏ và kèm theo việc đặt tên.

The christian religious rite of sprinkling water on to a person's forehead or of immersing them in water, symbolizing purification or regeneration and admission to the christian church. in many denominations, baptism is performed on young children and is accompanied by name-giving.

Ví dụ

The baptism ceremony for baby Lily was held at the local church.

Lễ rửa tội cho em bé Lily được tổ chức tại nhà thờ địa phương.

The community gathered to witness the baptism of 20 new members.

Cộng đồng tụ tập để chứng kiến lễ rửa tội của 20 thành viên mới.

Baptism is an important milestone in the social life of believers.

Lễ rửa tội là một cột mốc quan trọng trong cuộc sống xã hội của người tin.

Dạng danh từ của Baptism (Noun)

SingularPlural

Baptism

Baptisms

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Baptism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baptism

bˈæptɨzəm ˈʌv fˈaɪɚ

Lửa thử vàng, gian nan thử sức

A first experience of something, usually something difficult or unpleasant.

Her first day at the homeless shelter was a baptism of fire.

Ngày đầu tiên của cô ấy tại trại cứu trợ cho người vô gia cư đã là một lễ rửa tội bằng lửa.