Bản dịch của từ Chuck in trong tiếng Việt
Chuck in

Chuck in (Verb)
Ném cái gì đó một cách thô lỗ hoặc bất cẩn.
To throw something roughly or carelessly.
He chucked in his old clothes for charity last week.
Anh ấy đã bỏ những bộ quần áo cũ vào thùng từ thiện tuần trước.
She didn't chuck in her ideas during the group discussion.
Cô ấy không bỏ ý kiến của mình vào cuộc thảo luận nhóm.
Did they chuck in their support for the local event?
Họ có bỏ sự ủng hộ cho sự kiện địa phương không?
Many people chuck in their jobs during the pandemic for better opportunities.
Nhiều người đã từ bỏ công việc trong đại dịch để tìm cơ hội tốt hơn.
She did not chuck in her studies, even when it got difficult.
Cô ấy không từ bỏ việc học, ngay cả khi khó khăn.
Why did he decide to chuck in his social media account?
Tại sao anh ấy quyết định từ bỏ tài khoản mạng xã hội của mình?
Many communities chuck in funds for local social projects each year.
Nhiều cộng đồng góp tiền cho các dự án xã hội địa phương mỗi năm.
They do not chuck in their ideas during the community meeting.
Họ không đóng góp ý kiến trong cuộc họp cộng đồng.
Do people chuck in for charity events in your neighborhood?
Có phải mọi người góp tiền cho các sự kiện từ thiện trong khu phố bạn không?