Bản dịch của từ Cilostazol trong tiếng Việt

Cilostazol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cilostazol (Noun)

tʃilˈoʊstəsəl
tʃilˈoʊstəsəl
01

Một chất ức chế phosphodiesterase được sử dụng để làm giảm các triệu chứng đau cách hồi ở những người mắc bệnh mạch máu ngoại biên.

A phosphodiesterase inhibitor used to alleviate symptoms of intermittent claudication in individuals with peripheral vascular disease.

Ví dụ

Cilostazol helps improve walking distance for patients with peripheral vascular disease.

Cilostazol giúp cải thiện khoảng cách đi bộ cho bệnh nhân bệnh mạch máu ngoại vi.

Many people do not know cilostazol can treat intermittent claudication effectively.

Nhiều người không biết cilostazol có thể điều trị chứng khập khiễng hiệu quả.

Is cilostazol commonly prescribed for patients suffering from peripheral vascular disease?

Cilostazol có thường được kê đơn cho bệnh nhân mắc bệnh mạch máu ngoại vi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cilostazol/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cilostazol

Không có idiom phù hợp